Đàn Yamaha CVP-805
CVP-805 thưởng thức âm sắc và âm đệm chân thực mang đến cảm nhận tương tự như một cây đại dương cầm.
- Âm piano lấy mẫu từ đàn CFX và Bösendorfer Imperial, nhịp song âm (binaural) lấy mẫu từ CFX
- Bàn phím GrandTouch™ với Linear Graded Hammer 88 phím
- 1.315 Tiếng nhạc + 49 Bộ Trống/SFX + 480 Tiếng nhạc XG
- 525 Điệu nhạc (Styles)
- (45W + 20W) x 2
- (16cm + 2,5cm (vòm)) x 2 hệ thống loa
- LCD màu TFT (màn hình cảm ứng), 7,0 inch 800 x 480 dots
- Tích hợp âm thanh Bluetooth®
- Tích hợp ứng dụng iOS “Smart Pianist” (chỉ có chức năng bài hát)
101.706.545 ₫ – 119.281.091 ₫
Mô tả
CVP-805 là cây đàn piano digital Clavinova của Yamaha. Với âm thanh chân thực và đa dạng tính năng, đây là lựa chọn hoàn hảo cho cả người mới học và nghệ sĩ chuyên nghiệp.
Với âm thanh mạnh mẽ và chân thực, CVP-805 được trang bị âm sắc piano CFX và Imperial hàng đầu thế giới. Tính năng Virtual Resonance Modeling cho âm vang và rung động tuyệt vời, tạo nên trải nghiệm âm nhạc tuyệt hảo.
Bàn phím GH3X cung cấp cảm giác chạm tự nhiên và nhạy bén. Công nghệ thoát âm và cấu trúc mịn màng của các phím giúp người chơi thể hiện tốt các kỹ thuật piano.
CVP-805 không chỉ là một cây đàn piano, mà còn là một phòng piano đa chức năng. Với chế độ Session, bạn có thể biểu diễn và tập luyện cùng ba nghệ sĩ khác trong 40 phong cách âm nhạc khác nhau. Bạn cũng có thể ghi âm và chia sẻ bản thu chất lượng cao.
Ngoài ra, CVP-805 còn hỗ trợ kết nối không dây với thiết bị di động, cho phép sử dụng các ứng dụng Yamaha tiện ích.
đàn CVP-805 Cần Thơ
CÁC TÍNH NĂNG MỚI NHẤT TRÊN ĐÀN YAMAHA CVP-800 SERIES
Khám phá đa dạng Điệu nhạc đệm
Đàn piano Dòng CVP cung cấp nhiều tiếng nhạc không chỉ riêng tiếng piano mà còn đa dạng các điệu nhạc đệm cho ban nhạc và dàn nhạc với rất nhiều thể loại, như jazz, pop…
Chơi những giai điệu tự sáng tác, hoặc hãy thử sắp xếp lại các nốt nhạc, một bản nhạc mới hấp dẫn sẽ được ra đời.
Khám phá đa dạng Điệu nhạc đệm
Hát, sáng tác và khám phá các tính năng vô hạn của Dòng CVP
Hát, sáng tác và khám phá các tính năng vô hạn của Dòng CVP
Đàn piano Dòng CVP rất lý tưởng cho những người thích ca hát, sáng tác và thỏa mãn cơn khát thưởng thức âm nhạc theo các cách sáng tạo, mới mẻ hơn. Chỉ cần cắm micro vào và hát, đàn piano Dòng CVP sẽ mang đến nhạc nền hài hòa. Hoặc người dùng có thể sử dụng vô số các chức năng thuận tiện để soạn những bản nhạc đệm cho riêng bạn. Đàn piano Dòng CVP chắc chắn sẽ mang đến niềm vui cho gia đình và bạn bè.
TÍNH NĂNG
CÁC TÍNH NĂNG CHÍNH CỦA DÒNG CVP
Các tính năng piano tốt nhất
Với âm sắc kỳ diệu từ CFX và cây đại dương cầm Imperial, Clavinova CVP mang đến bảng màu âm thanh đẹp đến ngỡ ngàng. Với việc lấy mẫu độc lập cho từng phím và công nghệ binaural, âm nhạc tràn ngập của cây đại dương cầm được tái tạo chân thực ngay cả khi dùng tai nghe.
Bàn phím GrandTouch kết hợp với âm thanh tuyệt vời, cho phép nghệ sĩ tạo ra sắc thái linh hoạt và trải nghiệm phím đàn đa dạng về trọng lượng và phản hồi.
Các tính năng piano tốt nhất
Âm sắc của từng loại nhạc cụ được tái tạo chi tiết hoàn hảo
Âm sắc của từng loại nhạc cụ được tái tạo chi tiết hoàn hảo
Từ những bản mang hơi thở saxophone đến tiếng rung guitar và những chuỗi âm vang ấm áp, Dòng CVP sở hữu một bộ sưu tập nhạc cụ tự nhiên ấn tượng. Nhờ công nghệ nổi bật Super Articulation, các đặc điểm riêng biệt của từng nhạc cụ được tái tạo chi tiết đáng kinh ngạc khi bạn chơi nhạc.
Chơi cùng với các Điệu nhạc (Styles)
Được trang bị đa dạng các Điệu nhạc đệm, dòng CVP cho phép bạn thưởng thức những màn trình diễn tuyệt vời với phần nhạc intro và ending tinh tế, mang đến những bản nhạc đệm chân thực, giúp nâng cao khả năng chơi nhạc của bạn trên nhiều thể loại âm nhạc. Với Dòng CVP-800, những bản nhạc đệm này đi cùng với âm thanh đã được cải thiện đáng kể, mang đến thêm sự phong phú cho màn trình diễn của bạn.
Chơi cùng với các Điệu nhạc (Styles)
Hòa sâu vào trải nghiệm ban nhạc
Hòa sâu vào trải nghiệm ban nhạc
Dòng CVP-800 tự hào về âm thanh không gian acoustic đáng kinh ngạc và chức năng hòa tấu thực tế đến mức bạn gần như có thể cảm nhận được sự hiện diện của những nghệ sĩ biểu diễn khác xung quanh bạn.
TÍNH NĂNG
Mang lại những khoảnh khắc vui vẻ
Hát cùng với Clavinova
Hát cùng với Clavinova
Hát cùng với Clavinova
Kết nối micro với Clavinova và tận hưởng các tính năng Karaoke đầy thú vị. Dòng CVP có thể tắt giọng hát (vocal) của các bài hát từ thư viện nhạc, bạn có thể xem lời bài hát trên màn hình LCD và tự thay đổi nhịp độ (tempo), cao độ (pitch) của bài. Dòng CVP-800 thậm chí còn thêm các hòa âm tự nhiên vào giọng hát của bạn.
Tích hợp âm thanh Bluetooth®
Tích hợp âm thanh Bluetooth®
Tích hợp âm thanh Bluetooth®
Chơi nhạc cùng với bản nhạc yêu thích của bạn bằng giao diện Bluetooth tích hợp của Clavinova, hoặc đơn giản chỉ cần thưởng thức qua loa chất lượng cao của CVP.
Đèn hướng dẫn và bảng cảm ứng liên kết với điểm số trên màn hình
Đèn hướng dẫn và bảng cảm ứng liên kết với điểm số trên màn hình
Đèn hướng dẫn và bảng cảm ứng liên kết với điểm số trên màn hình
Mua dữ liệu MIDI từ cửa hàng trực tuyến Yamaha MusicSoft để có trải nghiệm chơi và học nhạc thực tế hơn bằng cách làm theo Đèn hướng dẫn (Guide Lamps), khi trái bóng nhảy trên màn hình sẽ tương ứng với các phím nhạc cần bấm theo và các nốt nhạc trong bài.
Phát những bài hát yêu thích của bạn ngay lập tức
Phát những bài hát yêu thích của bạn ngay lập tức
Phát những bài hát yêu thích của bạn ngay lập tức
Smart Pianist là một ứng dụng miễn phí để sử dụng với đàn piano kỹ thuật số Yamaha và có thể phân tích bất kỳ bài hát nào có sẵn trên thị trường. Với Dòng CVP, Smart Pianist có chức năng “Chấm điểm âm thanh” để tạo điểm số đệm đàn piano tự động. Chỉ với ứng dụng này sẽ giúp bạn tận hưởng hơn về cuộc sống với cây đàn piano của mình.
Nếu bạn muốn, Clavinova thậm chí còn trò chuyện cùng bạn!
Nếu bạn muốn, Clavinova thậm chí còn trò chuyện cùng bạn!
Nếu bạn muốn, Clavinova thậm chí còn trò chuyện cùng bạn!
Khi Hướng dẫn bằng giọng nói được kích hoạt, Clavinova sẽ nói thông tin từ màn hình hiện tại hoặc khi đang thực thi thao tác. Khả năng này cho phép những người khiếm thị có thể chơi và sử dụng nhạc cụ.
Ghi chú
– Khi sử dụng Hướng dẫn bằng giọng nói, đảm bảo rằng thẻ nhớ flash USB chứa các tệp Hướng dẫn bằng giọng nói được kết nối với nhạc cụ.
– Thông tin âm thanh của các chức năng/màn hình được Hướng dẫn bằng giọng nói hỗ trợ bị giới hạn.
Chức năng
Kết nối âm thanh không dây Bluetooth®
Chức năng này của đàn piano điện Yamaha Clavinova cho phép người dùng có thể phát nhạc qua hệ thống âm thanh bằng thiết bị thông minh hỗ trợ Bluetooth. Bạn có thể truyền dữ liệu âm thanh như các tệp mp3 cũng như thưởng thức khi chơi cùng với bất kỳ bài hát nào trên thiết bị thông minh của mình.
Kết nối âm thanh không dây Bluetooth®
Ghi âm bài nhạc trên nhiều rãnh
Chức năng ghi âm đặc trưng cho các mẫu đàn piano điện Yamaha Clavinova cho phép bạn ghi lại* những màn trình diễn của mình chỉ với một nút chạm duy nhất, điều này khá hữu ích khi bạn muốn nghe lại màn trình diễn của mình một cách khách quan. Ngoài ra, bạn có thể ghi âm lên đến 16 track để phát lại đồng thời, do đó bạn có thể ghi lại riêng biệt phần chơi của mỗi tay hoặc thêm các phần overdub với các âm sắc khác nhau.
*Các file ghi âm được lưu ở định dạng MIDI và cũng có thể được lưu vào thẻ nhớ USB. Cần phải có phần mềm tương thích để phát lại dữ liệu đã ghi trên máy tính.
Ghi âm qua USB Audio
Ghi âm lại màn trình diễn qua cổng USB và tạo ra tập tin audio (định dạng WAV) bạn có thể lưu và phát lại trên máy tính hoặc thiết bị nghe nhạc cầm tay, chia sẻ với bạn bè hoặc chép thành một CD.
*Dữ liệu được lưu ở định dạng WAV hoặc mp3
Kết nối USB
Tính năng này giúp bạn có thể kết nối Clavinova với máy tính hoặc thiết bị bộ nhớ USB để quản lý thư viện của mình.
Kết nối USB
Thông tin bổ sung
Màu sắc | Black, Polished Ebony |
---|
Thông số
Kích cỡ/Trọng lượng | ||
Kích thước | Rộng | 1.420 mm (55-15/16″) (Lớp phủ bóng: 1.423 mm (56-0″)) |
Cao | 868 mm (34-3/16″) (Lớp phủ bóng: 871 mm (34-5/16″)) | |
Dày | 592 mm (23-5/16″) (Lớp phủ bóng: 593 mm (23-3/8″)) | |
Trọng lượng | Trọng lượng | 80 kg (176 lb, 6 oz) (Lớp phủ bóng: 84 kg (185 lb, 3 oz)) |
Giao diện điều khiển | ||
Bàn phím | Số phím | 88 |
Loại | Bàn phím GrandTouch™: phím đàn bằng gỗ (phím trắng), mặt trên phím đàn bằng gỗ mun và ngà voi tổng hợp, cơ chế thoát escapement | |
Touch Sensitivity | Hard2, Hard1, Medium, Soft1, Soft2 | |
88 nốt có búa đối trọng nặng | Có | |
Đối trọng | – | |
Pedal | Số pedal | 3 |
Các chức năng | Sustain, Sostenuto, Soft, Glide, Phát nhạc/Tạm dừng, Bắt đầu/Dừng Điệu nhạc, Âm lượng, v.v. | |
Hiển thị | Loại | LCD màu TFT |
Kích cỡ | 7,0 inch (800 x 480 điểm) | |
Màn hình cảm ứng | Có | |
Màu sắc | Có | |
Chức năng hiển thị điểm | Có | |
Chức năng hiển thị lời bài hát | Có | |
Chức năng xem chữ | Có | |
Ngôn ngữ | Tiếng Anh, tiếng Đức, tiếng Pháp, tiếng Tây Ban Nha, tiếng Ý | |
Bảng điều khiển | Ngôn ngữ | Chỉ có bản tiếng Anh |
Giao diện Điều Khiển | ||
Pedal | Nữa pedal | Có |
Pedal giảm âm GP | – | |
Hiển thị | LCD Brightness | Có |
Tủ đàn | ||
Nắp che phím | Kiểu nắp che phím | Gập lại |
Giá để bản nhạc | Có | |
Clip Nhạc | Có | |
Giọng | ||
Tạo Âm | Âm thanh Piano | Yamaha CFX, Bösendorfer Imperial |
Lấy mẫu song âm Binaural | Có (chỉ với Âm sắc của đại dương cầm CFX) | |
Mẫu Key-off | Có | |
Nhả Âm Êm ái | Có | |
Virtual Resonance Modeling (VRM) | Có | |
Đa âm | Số đa âm (Tối đa) | 256 |
Cài đặt sẵn | Số giọng | 1.315 Tiếng nhạc + 49 Bộ Trống/SFX + 480 Tiếng nhạc XG |
Giọng Đặc trưng | 14 Tiếng nhạc VRM, 227 Tiếng nhạc Super Articulation | |
Tùy chỉnh | Chỉnh sửa giọng | Có |
Tính tương thích | XG, GS (để phát lại bài hát), GM, GM2 | |
Biến tấu | ||
Loại | Tiếng Vang | 65 Cài đặt trước + 30 Người dùng |
Thanh | 106 Cài đặt trước + 30 Người dùng | |
Bộ nén Master | 5 Cài đặt trước + 30 Người dùng | |
EQ Master | 5 Cài đặt trước + 30 Người dùng | |
EQ Part | 27 phần | |
Kiểm soát âm thông minh (IAC) | Có | |
Stereophonic Optimizer | Có | |
Biến tấu Chèn Vào | 322 Cài đặt trước + 30 Người dùng | |
Các chức năng | Kép/Trộn âm | Có |
Tách tiếng | Có | |
Hiệu ứng | ||
Phân loại | Biến tấu thay đổi | 322 Cài đặt trước + 30 Người dùng |
Hòa Âm Giọng | 54 Cài đặt trước + 60 Người dùng | |
Tiết tấu nhạc đệm | ||
Cài đặt sẵn | Số Tiết Tấu Cài Đặt Sẵn | 525 |
Phân ngón | Đơn ngón, Ngón, Ngón trên bass, Đa ngón, Ngón AI, Toàn bộ bàn phím, Toàn bộ bàn phím AI | |
Kiểm soát Tiết Tấu | INTRO x 3, MAIN VARIATION x 4, FILL x 4, BREAK, ENDING x 3 | |
Tùy chỉnh | Bộ tạo tiết tấu | Có |
Các đặc điểm khác | Bộ tìm nhạc | – |
Cài đặt một nút nhấn (OTS) | 4 cho mỗi Style | |
Bộ Đề Xuất Tiết Tấu | – | |
Chord Looper | Có | |
Style File Format (Định Dạng Tệp Tiết Tấu) | Định dạng tệp kiểu (SFF), Định dạng tệp kiểu GE (SFF GE) | |
Bài hát | ||
Cài đặt sẵn | Số lượng bài hát cài đặt sẵn | 50 bài hát kinh điển + 303 bài học + 50 bài hát phổ biến |
Thu âm | Số lượng track | 16 |
Dung Lượng Dữ Liệu | khoảng 3 MB / bài hát | |
Chức năng thu âm | Có | |
Định dạng dữ liệu tương thích | Phát lại | SMF (Định dạng 0 và 1), XF |
Thu âm | SMF (Định dạng 0) | |
Các chức năng | ||
Demo | Có | |
Đăng ký | Số nút | 8 |
Kiểm soát | Trình tự đăng ký, đóng băng | |
Danh sách phát | Số lượng bản ghi | 2.500 bản ghi |
Bài học//Hướng dẫn | Bài học//Hướng dẫn | Thực hiện theo đèn, Phím bất kỳ, Karao-Key, Tempo của bạn |
Đèn hướng dẫn | Có | |
Công Nghệ Hỗ Trợ Biểu Diễn (PAT) | Có | |
Buồng Piano | Có | |
Đầu thu âm USB | Phát lại | WAV (44,1kHz, 16bit, stereo), MP3 (MPEG-1 Audio Layer-3) |
Thu âm | WAV (44,1kHz, 16bit, stereo), MP3 (MPEG-1 Audio Layer-3) | |
USB Audio | Giàn trãi thời gian | Có |
Chuyển độ cao | Có | |
Hủy giọng | Có | |
Tổng hợp | Bộ đếm nhịp | Có |
Dãy Nhịp Điệu | 5 – 500, Tap Tempo | |
Dịch giọng | -24 | |
Tinh chỉnh | 414,8 – 440 – 466,8 Hz (bước tăng khoảng 0,2 Hz) | |
Loại âm giai | 9 | |
Cổng ra DC | Có* (sử dụng bộ chuyển đổi màn hình USB có bán ngoài thị trường**) | |
Bluetooth | Có (Audio) | |
Lưu trữ và Kết nối | ||
Lưu trữ | Bộ nhớ trong | khoảng 2 GB |
Đĩa ngoài | Ổ đĩa flash USB | |
Kết nối | Tai nghe | Giắc cắm điện thoại stereo tiêu chuẩn (x2) |
Micro | Âm lượng đầu vào, Mic / Line In | |
MIDI | IN / OUT / THRU | |
AUX IN | Stereo mini | |
NGÕ RA PHỤ | L / L + R, R | |
Pedal PHỤ | Có | |
USB TO DEVICE | Có (x 2) | |
USB TO HOST | Có | |
Ampli và Loa | ||
Ampli | (45 W + 20 W) x 2 | |
Loa | (16 cm + 2,5 cm (vòm)) x 2 | |
Bộ nguồn | ||
Tiêu thụ điện | Mức tiêu thụ điện năng được mô tả trên hoặc gần bảng thông tin, ở đáy thiết bị. | |
Phụ kiện | ||
Phụ kiện | Tai nghe (HPH-150/HPH-100/HPH-50), Công tắc chân (FC4A/FC5), Bộ điều khiển bằng chân (FC7), Bộ chuyển đổi mạng LAN không dây USB (UD-WL01), Bộ chuyển đổi MIDI không dây (MD-BT01/UD-BT01) |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.